2/1/2011, 15:54
Cách viết:
Tính từ kép thường gồm hai (hoặc nhiều) từ
kết hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất. Tính từ kép có thể được viết:
thành một từ duy nhất:
life + long = lifelong (cả đời)
home + sick = homesick (nhớ nhà)
thành hai từ có dấu gạch nối ở giữa:
heart + broken = heart-broken (đau khổ)
fast + growing = fast-growing (phát triển nhanh)
Cấu tạo:
Tính từ kép có thể được tạo thành bởi:
nation-wide (khắp nước)
noteworthy (đáng chú ý)
duty-free (miễn thuế)
blood-thirsty (khát máu)
time-consuming (tốn thời gian)
handmade (làm bằng tay)
breath-taking (đáng kinh ngạc)
heart-broken (đau khổ)
outspoken (thẳng thắn)
ill-equipped (trang bị tồi)
high-sounding (huênh hoang)
well-behaved (lễ phép)
beautiful-sounding (nghe hay)
good-looking (xinh xắn)
easy-going (thoải mái)
middle-ranking (cỡ trung bình)
old-fashioned (lỗi thời)
fair-skinned (da trắng)
absent-minded (đãng trí)
artistic-minded (có óc thẩm mỹ)
NHỮNG LỖI THƯỜNG PHẠM
Tính từ kép thường gồm hai (hoặc nhiều) từ
kết hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất. Tính từ kép có thể được viết:
thành một từ duy nhất:
life + long = lifelong (cả đời)
home + sick = homesick (nhớ nhà)
thành hai từ có dấu gạch nối ở giữa:
heart + broken = heart-broken (đau khổ)
fast + growing = fast-growing (phát triển nhanh)
Cấu tạo:
Tính từ kép có thể được tạo thành bởi:
- Danh từ + tính từ:
nation-wide (khắp nước)
noteworthy (đáng chú ý)
duty-free (miễn thuế)
blood-thirsty (khát máu)
- Danh từ + phân từ:
time-consuming (tốn thời gian)
handmade (làm bằng tay)
breath-taking (đáng kinh ngạc)
heart-broken (đau khổ)
- Phó từ + phân từ:
outspoken (thẳng thắn)
ill-equipped (trang bị tồi)
high-sounding (huênh hoang)
well-behaved (lễ phép)
- Tính từ + phân từ:
beautiful-sounding (nghe hay)
good-looking (xinh xắn)
easy-going (thoải mái)
middle-ranking (cỡ trung bình)
- Tính từ + danh từ kết hợp
với -ed
old-fashioned (lỗi thời)
fair-skinned (da trắng)
absent-minded (đãng trí)
artistic-minded (có óc thẩm mỹ)
NHỮNG LỖI THƯỜNG PHẠM
- Dùng sai cấu tạo từ:
a nicely-looking jacket
[phải dùng a nice-looking jacket (tính từ + phân từ)] a new-married
couple
[phải dùng a newly-married couple (phó từ + phân từ)] - Viết sai hình thức so sánh
bậc hơn và bậc nhất (comparative & superlative forms):
older-fashioned, *oldest-fashioned
[phải viết more old-fashioned, most old-fashioned]
better-to-do, *best-to-do
[phải viết more well-to-do, most well-to-do]